Photphat natri ba
Phosphate Trisodium (TSP) cấp thực phẩm - Chất cải thiện chất lượng & điều chỉnh pH cho thực phẩm chế biến
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
- Chất điều chỉnh độ acid: Điều chỉnh pH thực phẩm để duy trì sự ổn định. Được sử dụng trong các sản phẩm sữa, đồ uống và phô mai chế biến để ngăn sự biến tính của protein hoặc tách dầu.
- Chất giữ ẩm: Tăng cường khả năng giữ nước trong thịt/cá biển (cải thiện độ mềm, giảm thất thoát khi nấu) và độ hydrat hóa của bột trong các sản phẩm nướng.
- Chất chelate ion kim loại: Kết hợp với canxi/magiê để ngăn ngừa quá trình oxy hóa, lắng cặn và hư hỏng (ví dụ: thực phẩm/thức uống đóng hộp).
- Chất ổn định: Kiểm soát pH, ngăn ngừa lắng cặn, ổn định màu sắc và cải thiện khả năng nhũ hóa (ví dụ: sốt, gia vị dạng bột/dung dịch).
- Nhiệt độ: 15–25°C (tránh >30°C),
- độ ẩm: ≤45%, giữ kho thông gió tốt và tránh ánh nắng trực tiếp để ngăn việc xuống cấp bao bì.
Tên sản phẩm: Photphat Trisodium
Chi tiết Sản phẩm:
1.Công thức hóa học: Na₃PO₄
2.Tên thông dụng: Photphat natri tribasic, TSP
3.Hình thức: Bột tinh thể màu trắng
4.Thông số kỹ thuật: Cấp thực phẩm
5.Độ tinh khiết: 97%
6.Ứng dụng:
7.Thời gian sử dụng: 1 Năm
8.Bao bì: túi 25kg/50kg, hỗ trợ túi khối lượng tấn
9.Lưu trữ:
Tham số sản phẩm
Mục | Chỉ số | |
Photphat natri ba nguyên tử (Na₃PO₄)(trên cơ sở khô),ɯ/% | ≥97.0 | |
Photphat natri ba nguyên tử monohydrate (trong Na₃PO₄)(trên cơ sở khô),ɯ/% | ||
Photphat natri ba nguyên tử dodecahydrate (trong Na₃PO₄)(trên cơ sở khô),ɯ/% | ||
Giảm lượng đốt,ɯ/% | Photphat natri ba nguyên tử không nước | ≤2.0 |
Photphat natri ba nguyên tử monohydrate | 8.0~11.0 | |
PHOSPHAT TRISODIUM DODECAHYDRATE | 45.0~57.0 | |
Chất không tan trong nước,ɯ/% | ≤0.2 | |
pH(dung dịch thuỷ 10g/L) | 11.5~12.5 | |
Fluorine(F)\(mg/kg\) | ≤50 | |
Chì(Pb)\(mg/kg\) | ≤4.0 | |
Thủy ngân(As)\(mg/kg\) | ≤3.0 | |
Kim loại nặng (tính theo Pb)\(mg/kg\) | ≤10 |