Natri hexametaphosphate
Hexametaphosphate (SHMP): Chất phụ gia phốt pho dùng trong thực phẩm để cải thiện chất lượng thực phẩm
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
- Chất giữ ẩm: Kết hợp với các phân tử nước để tăng khả năng giữ nước, ngăn ngừa mất độ ẩm (ví dụ: thịt/seafood).
- Chất cải thiện chất lượng: Tương tác với protein để tăng tính tan/dính, cải thiện độ đàn hồi và khả cắt lát trong thịt chế biến. Ngăn chặn sự oxy hóa của chất béo, kéo dài thời hạn sử dụng.
- Chất tạo phức: Kết hợp mạnh mẽ với Ca²⁺/Mg²⁺/Fe²⁺ để ngăn ngừa sự thay đổi màu sắc, lắng cặn hoặc oxy hóa (ví dụ: đồ uống, sữa, thực phẩm đóng hộp).
- Chất tách và nhũ hóa: Đảm bảo sự phân tán đồng đều của các thành phần không tan, ngăn ngừa việc kết tụ (ví dụ: gia vị, kem đá).
Tên sản phẩm: Sodium Hexametaphosphate
Chi tiết Sản phẩm:
1.Công thức hóa học: (NaPO₃)₆
2.Tên thông dụng: Graham's salt, SHMP
3.Hình thức: Bột tinh thể màu trắng
4.Thông số kỹ thuật: Cấp thực phẩm
5.Độ tinh khiết: 67%
6.Ứng dụng:
7.Thời gian sử dụng: 1 Năm
8.Bao bì: túi 25kg/50kg, hỗ trợ túi khối lượng tấn
9.Lưu trữ: Kho khô, mát (thông thường), và thông gió. Tránh độ ẩm và nhiệt độ trực tiếp.
Tham số sản phẩm
Mục | Chỉ số | |
Tổng photphat (theo P₂O₅),ɯ/% | ≥ | 67.0 |
Photphat không hoạt động (theo P₂O₅),ɯ/% | ≤ | 7.5 |
pH (dung dịch nước 10g/L) | 5.0~7.5 | |
Giảm lượng đốt,ɯ/% | ≤ | 1.0 |
Sắt (Fe)/(mg/kg) | ≤ | 200 |
Thủy ngân(As)\(mg/kg\) | ≤ | 3.0 |
Kim loại nặng (theo Pb)/(mg/kg) | ≤ | 10 |
Chì (Pb)/(mg/kg) | ≤ | 4.0 |
Fluor (theo F),ɯ/% | ≤ | 0.003 |
Chất không tan trong nước,ɯ/% | ≤ | 0.06 |