Cacbonat natri
Thuốc Sodium Carbonate (Soda Ash) – Nguyên liệu cao cấp cho ngành công nghiệp làm sạch, sản xuất kính và xử lý nước
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
- Thuốc tẩy soda nhẹ (98.8%-99.2%)
- Thuốc tẩy soda nặng (99.2%)
- Xử lý nước: Dùng để xử lý nước thải, khử lưu huỳnh và desnitrification
- Công nghiệp giấy: Làm chất đệm để hòa tan lignin và tách cellulose thành bột giấy
- Sản xuất kính: Nguyên liệu chính (thuốc soda nặng) giúp giảm nhiệt độ nóng chảy
- Chất tẩy rửa: Làm mềm nước và loại bỏ vết bẩn thông qua quá trình xà phòng hóa kiềm
Tên sản phẩm: Thuốc Tẩy Soda
Chi tiết Sản phẩm:
1.Công thức Hóa học: Na₂CO₃
2.Tên thông dụng: Soda ash
3.Dạng bên ngoài: Bột trắng (Nhẹ), Hạt trắng (Nặng).
4.Quy cách:
5. Tính tan: Tan dễ dàng trong nước.
6. Ứng dụng:
7. Thời hạn sử dụng: 1 Năm
8. Đóng gói: 25 kg/túi, hỗ trợ đóng túi khối lượng lớn.
9. Lưu trữ: Lưu trữ ở điều kiện khô ráo và tránh tiếp xúc với axit.
Tham số sản phẩm
Mục | Chỉ số | |||||
Loại Ⅰ | LoạiⅡ | |||||
Mức cao hơn | Lớp một | Mức độ đủ điều kiện | ||||
Tổng kiềm (tính theo Na₂CO₃, trên cơ sở khô)ɯ/% | ≥ | 99.4 | 99.2 | 98.8 | 98 | |
Tổng lượng kiềm (tính theo Na₂CO₃, trên cơ sở ướt)ɯ/% | ≥ | 98.1 | 97.9 | 97.5 | 96.7 | |
Clorua natri (tính theo NaCl, trên cơ sở khô)ɯ/% | ≤ | 0.30 | 0.70 | 0.90 | 1.20 | |
Sắt (Fe, trên cơ sở khô)ɯ/% | ≤ | 0.0025 | 0.0035 | 0.0055 | 0.0085 | |
Sunfat (tính theo SO₄, trên cơ sở khô)ɯ/% | ≤ | 0.03 | / | / | / | |
Chất không tan trong nước ɯ/% | ≤ | 0.02 | 0.03 | 0.10 | 0.15 | |
Mật độ đóng gói \/(g/mL) | ≥ | 0.85 | 0.90 | 0.90 | 0.90 | |
Độ chi tiết | lượng dư trên sàng 180μm ɯ/% | ≥ | 75.0 | 70.0 | 65.0 | 60.0 |
lượng dư trên lưới 1.18mm ɯ/% | ≤ | 2.0 | / | / | / |