Sunfat magiê
MgSO₄•7H₂O Công Nghiệp – Đại Lý Đa Chức Năng Hiệu Suất Cao Dùng Để Xử Lý Nước Thải
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
- A sunfat magie vô nước (MgSO₄)
- Sunfat magie bảy hydrat(MgSO₄•7H₂O)
- Nguyên liệu hóa học: Được sử dụng trong sản xuất các hợp chất magie khác nhau (ví dụ, oxit magie) và các sunfat khác.
- Ứng dụng môi trường: Được áp dụng trong xử lý nước thải công nghiệp để làm đông tụ và lắng các chất ô nhiễm, đảm bảo đạt tiêu chuẩn nước thải.
- Chống cháy: Hoạt động như một chất chống cháy trong nhựa và keo, tăng cường khả năng chịu nhiệt của vật liệu chống cháy; cũng được sử dụng trong chế biến vật liệu chịu lửa.
- Dệt may & nhuộm: Được sử dụng trong quá trình nhuộm để điều chỉnh pH cho màu sắc đồng đều, và trong sản xuất sợi tổng hợp.
- Chất hút ẩm: (Sunfat magie vô nước) Thường được dùng để làm khô dung môi hữu cơ và khí.
- Giấy Tôi ngành công nghiệp: A là chất độn và chất phủ.
Tên sản phẩm: Magie S ulfate
Chi tiết Sản phẩm:
1.Công thức hóa học: MgSO₄
2. Hình thức: Tinh thể màu trắng hoặc vô sắc
3.Thông số kỹ thuật:
4.Độ tinh khiết: 99%
5.Tính tan: Dễ tan trong nước
6.Ứng dụng:
7.Thời gian sử dụng: 1 năm.
8.Lưu trữ: Lưu trữ trong hộp kín ở nơi khô ráo, mát mẻ.
9.Bao bì: Trọng lượng ròng 25 kg, hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Tham số sản phẩm
Mục | Chỉ số | ||
Mức cao hơn | Lớp một | ||
Sunfat magie (trong MgSO4•7H2O) ɯ /% | ≥ | 99.5 | 99.0 |
Clorua (dưới dạng Cl) ɯ /% | ≤ | 0.05 | 0.2 |
Sắt (Fe) ɯ /% | ≤ | 0.0015 | 0.003 |
Chất không tan trong nước ɯ /% | ≤ | 0.01 | 0.1 |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) ɯ /% | ≤ | 0.001 | / |
PH (dung dịch 50 g/L) | 5.0~9.5 | ||
Mất mát khi đốt ɯ /% | ≤ | 48.0~52.0 |