Oxit crôm
Oxit Crôm (Cr₂O₃) – Thuốc màu xanh hiệu suất cao cho vật liệu phủ, gốm sứ & vật liệu chịu lửa
- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
- Công thức hóa học: Cr2O3
- Đặc điểm ngoại hình: Hệ tinh thể lục giác hoặc bột màu lục ô liu vô định hình
- Tiêu chuẩn: HG/T 2775-2010
- Đặc điểm điểm nóng chảy 2266±25℃, điểm sôi 4000℃, có ánh kim loại và tính từ. Không tan trong nước và axit nhưng tan trong dung dịch muối kim loại kiềm nóng, ổn định dưới ánh sáng, khí quyển, nhiệt độ cao và khí ăn mòn (SO2, H2S, v.v.).
- Ứng dụng: Bạn dùng cho luyện kim, sơn, ngành công nghiệp vật liệu chịu lửa và gốm sứ.
- Bao bì: Túi 25kg, hỗ trợ túi khối lượng tấn .
Tên sản phẩm: Oxit Crom
Sản phẩm Chi tiết:
Tham số sản phẩm
Mục | Chỉ số | |||||||
Loại Ⅰ | Loại Ⅱ | |||||||
Mức cao hơn | Lớp một | Mức độ đủ điều kiện | Mức cao hơn | Lớp một | Mức độ đủ điều kiện | |||
Crôm trioxide (trong Cr2O₃) ɯ/% | ≥ | 99.0 | 99.0 | 98.0 | 99.0 | 99.0 | 98.0 | |
Crôm tan trong nước (trong Cr) ɯ/% | ≤ | 0.005 | 0.03 | 0.03 | 0.005 | 0.03 | 0.03 | |
Ẩm ướt ɯ/% | ≤ | 0.15 | 0.15 | 0.3 | 0.15 | 0.15 | 0.3 | |
Dung dịch nước ɯ/% | ≤ | 0.1 | 0.3 | 0.4 | 0.2 | 0.3 | 0.5 | |
Giá trị pH (dung dịch treo 100g/L) | 6~8 | 5~8 | 5~8 | / | ||||
Sự hấp thụ dầu ɯ/(g/100g) | 15~25 | ≤20 | ≤25 | |||||
Dư lượng trên màn lọc | (màn lọc thử nghiệm 0.045mm) ɯ/% | ≤ | 0.1 | 0.2 | 0.3 | 0.2 | 0.2 | / |
(màn lọc thử nghiệm 0.075mm) ɯ/% | ≤ | / | 0.5 |